Có 1 kết quả:

寶相 bảo tướng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tướng pháp trang nghiêm của Phật, Bồ Tát. ◇Vương Cân 王巾: “Kim tư bảo tướng, vĩnh tạ nhàn an” 金資寶相, 永藉閑安 (Đầu đà tự bi văn 頭陀寺碑文).
2. Một loại bút lông. ◇Thanh dị lục 清異錄: “Bảo tướng chi, ban trúc bút quản dã, hoa điểm quân mật, văn như thố hào” 寶相枝, 斑竹筆管也, 花點勻密, 紋如兔毫 (Quyển tứ, Văn dụng 文用).
3. Tên cây, thuộc khoa tường vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tướng mạo cao quý, chỉ tướng mạo của Phật.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0